KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2022 - 2023
I. NHIỆM VỤ CHUNG:
1. Thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông
Thực hiện đầy đủ các giải pháp bảo đảm an toàn trường học trong phòng, chống dịch bệnh, thực hiện mục tiêu kiên trì và nâng cao chất lượng giáo dục.
2. Tăng cường cơ sở vật chất đáp ứng thực hiện chương trình giáo dục phổ thông.
Bố trí lớp học phù hợp, thuận lợi và đáp ứng nhu cầu người học; tăng cường cơ sở vật chất đáp ứng thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông; quản
3. Chăm lo xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ:
Bồi dưỡng cán bộ quản và giáo viên lý đủ về số lượng, chuẩn hóa về trình độ đào tạo, đồng bộ về cơ cấu, nâng cao chất lượng theo chuẩn nghề nghiệp.
4. Chú trọng đổi mới công tác quản lí, quản trị trường học .
100% các lớp học 2 buổi/ngày; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học và quản lí giáo dục; tích cực và nâng cao hiệu quả trong công tác truyền thông. Thực hiện tốt quy chế dân chủ, nâng cao vai trò, trách nhiệm, lương tâm, đạo đức nhà giáo. Khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục tiểu học.
5. Tăng cường nền nếp, kỷ cương, nâng cao chất lượng, hiệu quả các hoạt động giáo dục.
Chú trọng kết hợp dạy chữ với dạy người, giáo dục ý thức, trách nhiệm của công dân đối với gia đình - nhà trường - xã hội cho học sinh tiểu học. Thực hiện tốt các cuộc vận động, các phong trào thi đua của ngành phù hợp điều kiện từng địa phương.
Số kí hiệu | Số 75/ KH-THHD |
Ngày ban hành | 06/09/2022 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Kế hoạch |
Lĩnh vực |
Giáo dục Pháp quy |
Cơ quan ban hành | Trường TH Hồng Dương |
Người ký | Đỗ Thị Hồng Thúy |
UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG TH HỒNG DƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc |
Khối | Số lớp | TSHS | Nữ | HS học 2 buổi/ngày | HS ăn bán trú | Học sinh khuyết tật | Tỷ lệ H/S HT CT lớp học | Dự kiến Tỷ lệ H/S CHT CT lớp học | ||||
Tổng số | Số HS có hồ sơ KT | |||||||||||
Số lớp | Số HS | |||||||||||
Số lớp | Số HS | |||||||||||
1 | 6 | 191 | 88 | 6 | 191 | 2 | 59 | 0 | 0 | 96 | 4 | |
2 | 6 | 245 | 120 | 6 | 245 | 2 | 81 | 1 | 1 | 98 | 2 | |
3 | 5 | 195 | 95 | 5 | 195 | 2 | 62 | 1 | 1 | 98 | 2 | |
4 | 6 | 235 | 90 | 6 | 235 | 2 | 57 | 0 | 0 | 100 | 0 | |
5 | 6 | 252 | 111 | 6 | 252 | 2 | 46 | 2 | 2 | 100 | 0 | |
Tổng | 29 | 1118 | 504 | 29 | 1118 | 10 | 305 | 4 | 4 | 99 | 1 |
TT | Môn học | TS HS được đánh giá | Hoàn thành Tốt | Hoàn thành | Chưa hoàn thành | |||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | |||
Khối 1 | 191 | |||||||
1 | Tiếng Việt | 108 | 57 | 75 | 39 | 8 | 4 | |
2 | Toán | 115 | 60 | 68 | 36 | 8 | 4 | |
3 | Đạo đức | 126 | 66 | 65 | 34 | 0 | 0 | |
4 | Tự nhiên và Xã hội | 120 | 63 | 71 | 37 | |||
5 | Âm nhạc | 125 | 66 | 66 | 34 | 0 | 0 | |
6 | Mĩ thuật | 128 | 67 | 63 | 33 | 0 | 0 | |
7 | Giáo dục thể chất | 123 | 64 | 68 | 36 | 0 | 0 | |
8 | HĐTN | 126 | 66 | 65 | 34 | 0 | 0 | |
Khối 2 | 245 | |||||||
1 | Tiếng Việt | 143 | 58 | 97 | 40 | 5 | 2 | |
2 | Toán | 152 | 62 | 88 | 36 | 5 | 2 | |
3 | Đạo đức | 162 | 65 | 83 | 35 | 0 | 0 | |
4 | Tự nhiên và Xã hội | 147 | 59 | 98 | 41 | 0 | 0 | |
5 | Âm nhạc | 161 | 66 | 84 | 34 | 0 | 0 | |
6 | Mĩ thuật | 170 | 69 | 75 | 31 | 0 | 0 | |
7 | Giáo dục thể chất | 145 | 59 | 100 | 41 | 0 | 0 | |
8 | HĐTN | 158 | 64 | 87 | 36 | 0 | 0 |
Khối 3 | 195 | |||||||
1 | Tiếng Việt | 131 | 67 | 61 | 31 | 3 | 2 | |
2 | Toán | 136 | 69 | 56 | 29 | 3 | 2 | |
3 | Đạo đức | 159 | 81 | 36 | 19 | 0 | 0 | |
4 | Tự nhiên và Xã hội | 149 | 77 | 46 | 23 | 0 | 0 | |
5 | Âm nhạc | 149 | 77 | 46 | 23 | 0 | 0 | |
6 | Mĩ thuật | 154 | 79 | 41 | 21 | 0 | 0 | |
7 | Giáo dục thể chất | 159 | 82 | 36 | 18 | 0 | 0 | |
8 | HĐTN | 149 | 77 | 46 | 23 | 0 | 0 | |
9 | Tin học – Công nghệ | 125 | 64 | 70 | 36 | 0 | 0 |
Nội dung | Tổng số được đánh giá | Xếp loại | |||||
Tốt | Đạt | Cần cố gắng | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
Khối 1 | 191 | ||||||
Yêu nước | 191 | 100 | 0 | 0 | |||
Nhân ái | 171 | 90 | 20 | 10 | 0 | 0 | |
Chăm chỉ | 175 | 92 | 16 | 8 | 0 | 0 | |
Trung thực | 185 | 97 | 6 | 3 | 0 | 0 | |
Trách nhiệm | 170 | 89 | 21 | 11 | 0 | 0 | |
Khối 2 | 245 | ||||||
Yêu nước | 245 | 100 | 0 | 0 | |||
Nhân ái | 233 | 95 | 12 | 5 | 0 | 0 | |
Chăm chỉ | 228 | 93 | 17 | 7 | 0 | 0 | |
Trung thực | 245 | 100 | 0 | 0 | |||
Trách nhiệm | 232 | 95 | 13 | 5 | 0 | 0 | |
Khối 3 | 195 | ||||||
Yêu nước | 195 | 100 | 0 | 0 | |||
Nhân ái | 185 | 94 | 10 | 6 | 0 | 0 | |
Chăm chỉ | 180 | 92 | 15 | 8 | 0 | 0 | |
Trung thực | 195 | 100 | 0 | 0 | |||
Trách nhiệm | 175 | 90 | 20 | 10 | 0 | 0 |
Nội dung | TS HS được đánh giá | Xếp loại | |||||
Tốt | Đạt | Cần cố gắng | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
Khối 1 | 191 | ||||||
Tự chủ và tự học | 168 | 88 | 23 | 12 | 0 | 0 | |
Giao tiếp và hợp tác | 171 | 89 | 20 | 11 | 0 | 0 | |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo | 165 | 86 | 18 | 10 | 8 | 4 | |
Khối 2 | 245 | ||||||
Tự chủ và tự học | 220 | 89 | 25 | 11 | 0 | 0 | |
Giao tiếp và hợp tác | 224 | 91 | 21 | 9 | 0 | 0 | |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo | 200 | 81 | 40 | 17 | 5 | 2 | |
Khối 3 | 195 | ||||||
Tự chủ và tự học | 175 | 90 | 20 | 10 | 0 | 0 | |
Giao tiếp và hợp tác | 180 | 92 | 15 | 8 | 0 | 0 | |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo | 176 | 80 | 36 | 18 | 3 | 2 |
Nội dung năng lực | Tổng số HS được đánh giá | Xếp loại | |||||
Tốt | Đạt | Cần cố gắng | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
Khối 1 | 191 | ||||||
Ngôn ngữ | 108 | 57 | 75 | 39 | 8 | 4 | |
Tính toán | 115 | 60 | 68 | 36 | 8 | 4 | |
Khoa học | 105 | 55 | 86 | 45 | 0 | 0 | |
Thẩm mĩ | 128 | 67 | 63 | 33 | 0 | 0 | |
Thể chất | 123 | 64 | 68 | 36 | 0 | 0 | |
Khối 2 | 245 | ||||||
Ngôn ngữ | 148 | 60 | 92 | 38 | 5 | 2 | |
Tính toán | 155 | 63 | 85 | 35 | 5 | 2 | |
Khoa học | 160 | 65 | 85 | 35 | 0 | 0 | |
Thẩm mĩ | 170 | 69 | 75 | 31 | 0 | 0 | |
Thể chất | 145 | 59 | 100 | 41 | 0 | 0 | |
Khối 3 | 195 | ||||||
Ngôn ngữ | 131 | 66 | 61 | 32 | 3 | 2 | |
Tính toán | 136 | 69 | 56 | 29 | 3 | 2 | |
Khoa học | 159 | 81 | 36 | 19 | 0 | 0 | |
Thẩm mĩ | 154 | 79 | 41 | 21 | 0 | 0 | |
Thể chất | 159 | 82 | 36 | 18 | 0 | 0 |
Tổng số HS | Nội dung | Tốt | Đạt | CCG | ||||
SL | % | SL | % | SL | % | |||
Khối 4 235 | Năng lực | Tự phục vụ, tự quản | 200 | 85 | 34 | 15 | 0 | 0 |
Hợp tác | 197 | 84 | 37 | 16 | 0 | 0 | ||
Tự học, GQVĐ | 191 | 82 | 43 | 18 | 0 | 0 | ||
Phẩm chất | Chăm học, chăm làm | 200 | 85 | 35 | 15 | 0 | 0 | |
Tự tin, trách nhiệm | 200 | 85 | 35 | 15 | 0 | 0 | ||
Trung thực kỉ luật | 195 | 83 | 40 | 17 | 0 | 0 | ||
Đoàn kết, yêu thương | 215 | 91 | 20 | 9 | 0 | 0 | ||
Khối 5 252 | Năng lực | Tự phục vụ, tự quản | 220 | 87 | 32 | 13 | 0 | 0 |
Hợp tác | 224 | 89 | 28 | 11 | 0 | 0 | ||
Tự học, GQVĐ | 221 | 88 | 31 | 12 | 0 | 0 | ||
Phẩm chất | Chăm học, chăm làm | 234 | 93 | 18 | 7 | 0 | 0 | |
Tự tin, trách nhiệm | 229 | 90 | 23 | 10 | 0 | 0 | ||
Trung thực kỉ luật | 234 | 93 | 18 | 7 | 0 | 0 | ||
Đoàn kết, yêu thương | 234 | 93 | 18 | 7 | 0 | 0 |
Khối lớp | TổngSố số HS | Hoàn thành tốt Hoàn thành | C HT | |||||||||||||
Điểm 10 | Điểm 9 | Điểm 8 | Điểm 7 | Điểm 6 | Điểm 5 | Điểm dưới 5 | ||||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1 | Toán | 191 | 50 | 26 | 65 | 35 | 10 | 5 | 25 | 13 | 23 | 12 | 10 | 5 | 8 | 4 |
T.Việt | 58 | 30 | 50 | 27 | 12 | 6 | 27 | 14 | 26 | 14 | 10 | 5 | 8 | 4 | ||
T. Anh | 10 | 5 | 22 | 13 | 54 | 28 | 40 | 21 | 35 | 18 | 30 | 16 | 0 | 0 | ||
2 | Toán | 245 | 83 | 34 | 61 | 26 | 33 | 13 | 27 | 11 | 13 | 5 | 23 | 9 | 5 | 2 |
T. Việt | 59 | 24 | 83 | 33 | 24 | 10 | 36 | 15 | 19 | 8 | 19 | 8 | 5 | 2 | ||
T.Anh | 19 | 8 | 24 | 11 | 77 | 31 | 47 | 19 | 44 | 18 | 34 | 14 | 0 | 0 | ||
3 | Toán | 195 | 55 | 28 | 81 | 41 | 32 | 16 | 14 | 7 | 7 | 4 | 3 | 2 | 3 | 2 |
T.Việt | 60 | 31 | 71 | 35 | 25 | 13 | 22 | 11 | 9 | 5 | 5 | 3 | 3 | 2 | ||
T. Anh | 23 | 12 | 20 | 10 | 40 | 21 | 38 | 19 | 44 | 23 | 30 | 15 | 0 | 0 | ||
Tin học | 20 | 10 | 18 | 10 | 30 | 15 | 51 | 26 | 43 | 22 | 33 | 17 | 0 | 0 | ||
4 | Toán | 235 | 52 | 22 | 57 | 25 | 41 | 18 | 47 | 20 | 24 | 10 | 10 | 4 | 3 | 1 |
T.Việt | 53 | 23 | 58 | 24 | 42 | 18 | 51 | 22 | 21 | 9 | 6 | 3 | 3 | 1 | ||
Khoa | 55 | 24 | 59 | 25 | 47 | 20 | 50 | 21 | 11 | 5 | 12 | 5 | 0 | 0 | ||
Sử+Địa | 60 | 26 | 54 | 23 | 51 | 22 | 46 | 19 | 12 | 5 | 11 | 5 | 0 | 0 | ||
T. Anh | 36 | 15 | 40 | 17 | 44 | 19 | 51 | 22 | 28 | 12 | 35 | 15 | 0 | 0 | ||
Tin học | 34 | 15 | 40 | 18 | 46 | 20 | 50 | 21 | 30 | 13 | 34 | 15 | 0 | 0 | ||
5 | Toán | 252 | 67 | 27 | 67 | 26 | 53 | 21 | 47 | 19 | 10 | 4 | 8 | 3 | 0 | 0 |
T.Việt | 69 | 27 | 67 | 27 | 58 | 23 | 42 | 17 | 8 | 3 | 8 | 3 | 0 | 0 | ||
Khoa | 62 | 25 | 69 | 27 | 60 | 24 | 28 | 11 | 18 | 7 | 15 | 6 | 0 | 0 | ||
Sử+Địa | 64 | 25 | 72 | 29 | 60 | 24 | 30 | 12 | 16 | 6 | 10 | 4 | 0 | 0 | ||
T. Anh | 50 | 20 | 54 | 21 | 65 | 26 | 35 | 14 | 20 | 8 | 28 | 11 | 0 | 0 | ||
Tin học | 46 | 18 | 56 | 22 | 76 | 30 | 40 | 16 | 24 | 10 | 10 | 4 | 0 | 0 | ||
TT | Toán | 1118 | 307 | 27 | 331 | 30 | 170 | 15 | 160 | 14 | 77 | 7 | 54 | 5 | 19 | 2 |
T.Việt | 299 | 27 | 329 | 29 | 162 | 14 | 178 | 16 | 83 | 7 | 48 | 4 | 19 | 2 | ||
T. Anh | 138 | 12 | 160 | 14 | 281 | 25 | 211 | 19 | 171 | 15 | 157 | 14 | 0 | 0 | ||
Khoa | 487 | 117 | 24 | 128 | 26 | 108 | 22 | 78 | 16 | 29 | 6 | 27 | 6 | 0 | 0 | |
Sử + Địa | 487 | 124 | 25 | 126 | 26 | 112 | 23 | 76 | 16 | 28 | 6 | 21 | 4 | 0 | 0 | |
Tin học | 487 | 80 | 16 | 96 | 20 | 123 | 74 | 90 | 18 | 54 | 11 | 44 | 9 | 0 | 0 | |
Tin + CN | 195 | 20 | 10 | 18 | 9 | 30 | 15 | 52 | 27 | 42 | 22 | 33 | 17 | 0 | 0 |
Khối | TS HS | Số HS được đánh giá | Đánh giá bằng nhận xét | Đạo đức | Âm nhạc | Mỹ thuật | Kỹ thuật | Thể dục | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||
4 | 235 | 235 | HTT | 175 | 74 | 180 | 77 | 185 | 77 | 158 | 67 | 166 | 71 |
Hoàn thành | 60 | 26 | 55 | 23 | 50 | 23 | 77 | 33 | 69 | 29 | |||
ChưaHT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
5 | 252 | 252 | HTT | 187 | 74 | 192 | 76 | 194 | 77 | 169 | 67 | 172 | 68 |
Hoàn thành | 65 | 26 | 60 | 24 | 58 | 23 | 83 | 33 | 80 | 32 | |||
Chưa HT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khối | TS lớp | Số HS | Số HS phát âm đúng | Tỷ lệ | Số HS phát âm sai | Tỷ lệ | Số HS viết đúng | Tỷ lệ | Số HS viết sai | Tỷ lệ |
1 | 6 | 191 | 172 | 90 | 19 | 10 | 172 | 90 | 19 | 10 |
2 | 6 | 245 | 245 | 100 | 0 | 0 | 248 | 100 | 0 | 0 |
3 | 5 | 195 | 195 | 100 | 0 | 0 | 196 | 100 | 0 | 0 |
4 | 6 | 235 | 235 | 100 | 0 | 0 | 235 | 100 | 0 | 0 |
5 | 6 | 252 | 252 | 100 | 0 | 0 | 253 | 100 | 0 | 0 |
Cộng | 29 | 1118 | 1099 | 98 | 19 | 2 | 1099 | 98 | 19 | 2 |
Danh hiệu | Khối | Tổng cộng | ||||||||||
Khối 1 | Khối 2 | Khối 3 | Khối 4 | Khối 5 | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
Vì HS Thanh Oai giỏi Tiếng Anh | 10 | 5 | 12 | 5 | 12 | 5 | 58 | 5 | ||||
Đấu trường toán học | 10 | 5 | 15 | 4 | 15 | 7 | 15 | 6 | 15 | 5 | 70 | 6 |
Giao lưu chữ đẹp lớp 1,2,3 | 10 | 5 | 10 | 4 | 10 | 5 | 30 | 4 | ||||
Ruông chuông vàng lớp 4,5 | 12 | 5 | 12 | 4 | 24 | 4 | ||||||
Thể dục thể thao cấp Huyện | 5 | 1 | 5 | 1 | ||||||||
Thể dục thể thao cấpThành phố | 0 | |||||||||||
Khen thưởng HSHTXS cuối năm học | 85 | 45 | 105 | 43 | 85 | 44 | 104 | 44 | 112 | 44 | 491 | 44 |
HS khen vượt trội ( từng mặt) | 20 | 10 | 25 | 10 | 25 | 12 | 30 | 12 | 35 | 13 | 135 | 12 |
HS đạt cháu ngoan Bác Hồ | 183 | 96 | 240 | 98 | 192 | 98 | 234 | 100 | 252 | 100 | 1098 | 98 |
Lớp tiên tiến | 6 | 100 | 6 | 100 | 5 | 100 | 6 | 100 | 6 | 100 | 29 | 100 |
Lớp vở sạch chữ đẹp | 6 | 100 | 6 | 100 | 5 | 100 | 6 | 100 | 6 | 100 | 29 | 100 |
Khối lớp | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | Toàn trường | So với KH | |||||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | Tăng | Giảm | |
Số lớp | 6 | 6 | 6 | 6 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 6 | 29 | 29 | 0 | 0 |
Số HS | 191 | 191 | 245 | 245 | 195 | 196 | 235 | 235 | 252 | 252 | 1118 | 1118 | 0 | |
Số HS nữ | 80 | 80 | 119 | 95 | 90 | 111 | ||||||||
Số hs/lớp | 32 | 35 | 39 | 39 | 42 | 39 |
Khối | Số lớp | TSHS | Nữ | HS ăn bán trú | HS học 2 buổi/ngày | Số HS khuyết tật | Số HS hoàn thành CTLH | Số HS thi lại | Ở lại lớp | ||
Số lớp | Số HS | ||||||||||
Số lớp | Số HS | ||||||||||
1 | 6 | 191 | 88 | 2 | 59 | 6 | 191 | 0 | 184 | 8 | 7 |
2 | 6 | 245 | 120 | 2 | 81 | 6 | 245 | 1 | 242 | 5 | 3 |
3 | 5 | 195 | 95 | 2 | 62 | 5 | 195 | 1 | 193 | 3 | 2 |
4 | 6 | 235 | 90 | 2 | 57 | 6 | 235 | 0 | 233 | 3 | 2 |
5 | 6 | 252 | 111 | 2 | 46 | 6 | 252 | 2 | 252 | 0 | 0 |
Tổng | 29 | 1118 | 504 | 10 | 305 | 29 | 1118 | 4 | 1104 | 19 | 14 |
Tổng số | Biên chế hợp đồng | T.độ lý luận | Đảng viên | Trình độ đào tạo | Cân đối | |||||||
TS | Nữ | B/chế | HĐ | Th. sĩ | ĐH | CĐ | TC | Thừa | Thiếu | |||
- Quản lý | 4 | 2 | 4 | TC ( 4) | 4 | 4 | 1 | |||||
- GV V.hóa | 30 | 29 | 30 | TC ( 3) | 16 | 21 | 7 | 2 | 4 | |||
- GV C/biệt | 12 | 10 | 12 | 0 | 9 | 10 | 2 | |||||
Â.nhạc | 2 | 1 | 2 | 0 | TC ( 1) | 2 | 2 | |||||
M.thuật | 3 | 2 | 3 | 0 | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||
Thể dục | 3 | 3 | 3 | 0 | 2 | 3 | ||||||
T.Anh | 3 | 3 | 3 | 0 | 2 | 2 | 1 | |||||
Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
- TPT đội | 1 | 1 | 1 | TC ( 1) | 1 | |||||||
- Nhân viên | 5 | 1 | 4 | 3 | 3 | 2 | ||||||
Kế toán | 1 | 0 | 1 | 1 | ||||||||
Văn thư | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Thư viện | 1 | |||||||||||
TBị | 1 | |||||||||||
Y tế | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Thủ quỹ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bảo vệ | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | |||||||
- Tổng số | 52 | 44 | 47 | 4 | 9 | 32 | 39 | 9 | 4 | 2 | 8 |
Khối lớp | XẾP LOẠI | |||||||
Tốt | % | Khá | % | ĐYC | % | Chưa ĐYC | % | |
1 | 12 | 92 | 1 | 9 | ||||
2 | 6 | 86 | 1 | 14 | ||||
3 | 7 | 100 | 0 | 0 | ||||
4 | 8 | 100 | 0 | 0 | ||||
5 | 7 | 100 | 0 | 0 | ||||
CỘNG | 40 | 95 | 2 | 5 |
4. Kết quả CBQL, GV phát âm và viết đúng( sai) hai phụ âm đầu l/nnăm ối năm học 2022 - 2023 | |||||||||||
Khối lớp | TS lớp | Tổng số CBQL, GV | Số CBQL, GV phát âm đúng | Tỷ lệ | Số CBQL, GV phát âm sai | Tỷ lệ | Số CBQL, GV viết đúng | Tỷ lệ | Số CBQL, GV phát âm sai | Tỷ lệ | Ghi chú |
CBQL | 4 | 100 | 4 | 100 | |||||||
1 | 6 | 13 | 13 | 100 | 13 | 100 | |||||
2 | 6 | 7 | 7 | 100 | 7 | 100 | |||||
3 | 5 | 7 | 7 | 100 | 7 | 100 | |||||
4 | 6 | 8 | 8 | 100 | 8 | 100 | |||||
5 | 6 | 7 | 7 | 100 | 7 | 100 | |||||
Cộng | 29 | 42 | 42 | 100 | 42 | 100 |
Xếp loại giáo viên | |||||||
Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | ||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % |
38 | 88 | 5 | 12 |
STT | Các hạng mục công trình | Số phòng hiện có | Diện tích 19452 m2 | Số phòng đang xây mới | Số phòng còn thiếu nhưng đã có theo dự án được phê duyệt | Ghi chú |
A | Tổng diện tích nhà trường | 19452 m2 | ||||
Diện tích sân chơi | 6484 m2 | |||||
Diện tích bãn tập | 360 m2 | |||||
B | Khối phòng hành chính quản trị | 6 | ||||
1 | Phòng Hiệu trưởng | 1 | 20 | |||
2 | Phòng Phó HT | 3 | 60 | |||
3 | Văn phòng | 1 | 40 | |||
4 | Phòng bảo vệ | 1 | 10 | |||
5 | Khu vệ sinh giáo viên | 3 | 60 | |||
6 | Khu để xe giáo viên | 2 | 320 | |||
C | Khối phòng học tập | 38 | ||||
1 | Phòng học | 30 | 108 | |||
2 | Phòng học bộ môn Âm nhạc | 1 | 36 | 1 | ||
3 | Phòng học bộ môn Mỹ thuật | 1 | 36 | 1 | ||
4 | Phòng học bộ môn Khoa học - công nghệ | 1 | 36 | |||
5 | Phòng học bộ môn Tin học | 2 | 72 | |||
6 | Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | 2 | 72 | 1 | ||
7 | Phòng đa chức năng | 1 | 72 | |||
D | Khối phòng hỗ trợ học tập | 5 | ||||
1 | Thư viện | 1 | 72 | |||
2 | Phòng thiết bị giáo dục | 1 | 36 | |||
3 | Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh KT | 1 | 36 | |||
4 | Phòng Đội Thiếu niên | 1 | 36 | |||
5 | Phòng truyền thống | 1 | 72 | |||
E | Khối phụ trợ | 16 | ||||
1 | Phòng họp | 1 | 72 | |||
2 | Phòng Y tế | 1 | 36 | |||
3 | Nhà kho | 2 | 30 | |||
4 | Khu để xe học sinh | 2 | 108 | |||
5 | Khu vệ sinh học sinh | 4 | 80 | |||
6 | Phòng nghỉ giáo viên | 2 | 36 | |||
7 | Phòng giáo viên 10 lớp 1 phòng | 0 | 0 | |||
8 | Khu sân chơi, thể dục thể thao | 2 | 720 | |||
9 | Sân trường | 2 | 6484 | |||
10 | Sân thể dục thể thao | 0 | 0 | |||
11 | Nhà đa năng | 1 | 340 | |||
F | Khối phục vụ sinh hoạt | 0 | ||||
1 | Nhà bếp | 312 | 1 | |||
2 | Kho bếp | 100 | 1 | |||
3 | Nhà ăn | 400 | 1 | |||
4 | Nhà ở nội trú | 0 | ||||
5 | Phòng quản lý học sinh | 0 | ||||
6 | Phòng sinh hoạt chung | 0 |
Tháng | Công việc | Người phụ trách |
8/2022 | - Tổ chức hoạt động hè cho học sinh. - Tổ chức các chuyên đề tự bồi dưỡng cho cán bộ, quản lý giáo viên của nhà trường. - Hướng dẫn Gv chuẩn bị các loại hồ sơ, sổ sách. - Thi Giai điệu tuổi hồng cấp cụm, Huyện - Chuẩn bị cho công tác khai giảng năm học 2022 – 2023. | - BGH - Đ/c Lan - Đ/c Lan -BGH, đ/c Đô, đ/c Hạnh -BGH, đ/c Đô |
9/2022 | - Phát động các cuộc thi do PGD triển khai. - Ổn định phân công chuyên môn, biên chế lớp cho học sinh. - Tổ chức tốt "Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường" tổ chức khai giảng theo hướng dẫn của Bộ - Sở GD&ĐT. - Triển khai công tác phổ cập giáo dục, cập nhật phần mềm PCGDTH. - Tham gia chuyên đề . - Tổ chức cập nhật nội dung trên phần mềm CSDL. - Xây dựng và duyệt kế hoạch năm học; duyệt thu chi tài chính. - Triển khai phương hướng nhiệm vụ năm học. - KTĐX: 4 đc - Nộp báo cáo đầu năm về PGD. - Phát động thi đua theo chủ đề "Học tập và làm theo lời Bác Hồ dạy". - Triển khai kế hoạch phòng chống nạn thương tích cho HS; chương trình Y tế học đường . - Tổ chức hoạt động hưởng ứng tháng an toàn giao thông. | - Đ/c Thuý - Đ/c Lan - BGH - Đoàn thanh niên + Đ/c Đô (TPTĐ) - Đ/c Hải - Đ/c Lan - Đ/c Chính - BGH + đ/c Hòa, Hiếu - BGH + GV - BGH - Đ/c Chính - Đ/c Hòa - Đ/c Đô, Chính - BGH |
10/2022 | - Phát động thi đua chào mừng cách mạng tháng 10 Nga - Phát động và tham gia vòng sơ loại cuộc thi Đấu trường Toán học. - Phát động và tham gia vòng sơ loại cuộc thi Vì học sinh Thanh Oai giỏi Tiếng Anh. - Tổ chức hội giảng, thi GVG cấp trường - Kiểm tra chuyên môn và các hoạt động giáo dục toàn diện. - Tổ chức các hoạt động ngoại khóa GD tập thể cho học sinh. - Tổ chức hội nghị CNVC. - Tổng kết phong trào thi đua "Học và làm theo lời Bác Hồ dạy". - Hoàn thiện hồ sơ phổ cập.Duyệt phổ cập. - Tổ chức tốt hoạt động tháng "An toàn giao thông cho học sinh tiểu học".Giáo dục học sinh bảo vệ môi trường. - Tự đánh giá kiểm định chất lượng giáo dục. - Nộp đăng ký thi đua về PGD. - KTTD: 03 đồng chí - KTĐX : 06 đ/c - Lưu trữ kiểm định chất lượng giáo dục. - Tổ chức sơ kết sáng tác ca khúc đợt 4, phát động sáng tác ca khúc đợt 5. - Tổ chức hội giảng giáo viên dạy giỏi cấp trường chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. -Tham dư chuyên đề cấp Huyện và tổ chức chuyên đề cấp trường. - Phát động thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. - Tổ chức khám sức khỏe cho hs - Tổ chức hoạt động giáo dục truyền thống cho học sinh. - Tổ chức hội giảng chào mừng ngày NGVN (tiếp). - Kiểm tra chuyên môn và các hoạt động giáo dục toàn diện. | -BGH - Đ/c Lan - Đ/c Lan - Đ/c Lan - BGH - BGH - Đ/c Chính , Đô - Đ/c Thuý - Đ/c Chính - Đ/c Hải, Yến - Đ/c Chính - Đ/c Hải. - Đ/c Lan - BGH - Đ/c Yến -Đ/c Chính - BGH, Đ/c Lan - Đ/c Lan - Đ/c Chính, Đ/c Đô -BGH, đ/c Hòa - Đ/c Chính - BGH |
11/2022 | - Phát động thi đua "Biết ơn thầy,cô giáo". - Tổng kết đợt thi đua "Chào mừng cách mạng tháng 10". - Kiểm tra hồ sơ của 100% GV. - Tổ chức các hoạt động GD kỉ niệm các ngày lễ 20/11; 22/12. - KTTD: 3 đồng chí - KTĐX : 07 đ/c - Tiếp tục tổ chức chuyên đề. - Tổng kết hội thi GVG cấp trường - Tổ chức mít tinh kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. - Kiểm tra chuyên môn và các hoạt động giáo dục toàn diện. - KTĐK giữa học kỳ I khối 4,5 | - Đ/c Chính, Đô - Đ/c Chính, Đô - BGH - BGH . - Đ/c Chính, Đô - BGH -BGH -Đ/c Lan - BGH, Đ/c Chính, đ/c Đô - BGH - BGH |
12/2022 | - Tổng kết đợt thi đua "Biết ơn thầy, cô giáo". - Phát động phong trào thi đua "Em yêu đất nước Việt Nam".Em yêu anh Bộ đội Cụ Hồ. - Tham gia thi GVG cấp Huyện - Tổ chức tốt các hoạt động giáo dục HS kỉ niệm ngày 22/12. - Tổ chức chuyên đề về chuyên môn. - Kiểm tra đánh giá phong trào VSCĐ. - Sơ kết các phong trào thi đua. - KTTD: 03 đồng chí - KTĐX : 06 đ/c - Duyệt phổ cập với PGD | - Đ/c Chính, Đô - Đ/c Chính, Đô - Đ/c Lan, Phương - Đ/c Lan - BGH - BGH, GVCN - BGH - Đ/c Hải |
01/2023 | - Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I. - Sơ kết HKI và triển khai nhiệm vụ học kỳ II. - Kiểm tra công tác thư viện. - KTTD: 02 đồng chí - KTĐX : 6 đ/c -Tổ chức các cuộc thi cấp trường. - Rà soát thiết bị dạy học lớp 4, đề xuất mua sắm thiết bị dạy học lớp 4 năm học 2023-2024. - Tham mưu với UBND xã để kiện toàn BCĐ PCGD - XMC năm 2023. - Xây dựng kế hoạch PCGD - XMC năm 2023. | - BGH - BGH - Đ/c Lan, Hòa -BGH -Đ/c Lan. -Đc Hồng - Đ/ c Hải |
02/2023 | - Tổng kết phong trào thi đua "Học giỏi làm chăm, biết ơn Bác Hồ vĩ đại". - KTĐX : 8 đ/c - Kiểm định chất lượng GD . -Tiếp tục tổ chức chuyên đề | - Đ/c Chính - BGH. -BGH |
3/2023 | - Kiểm tra chuyên môn và các hoạt động giáo dục toàn diện. - Tổng kết phong trào thi đua T1+2 phát động phong trào thi đua “Chào mừng ngày 8/3 và 26/3. - Kiểm định chất lượng GD. - Tiếp tục tổ chức chuyên đề - KTĐK giữa HKII khối 4,5. - KTTD: 02 đồng chí - KTĐX : 08 đ/c - Tham gia viết chữ đẹp cấp Huyện | - BGH - Đ/c Đô - BGH - Đ/c Hải - BGH - BGH - BGH |
4/2023 | - Tổng kết chủ đề thi đua đã phát động trong tháng 3 - Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 30/4. - KTĐX : 05 đ/c - Tổ chức ôn tập cuối năm củng cố kiến thức. - Giao lưu RCV lớp 4,5 môn Toán, Tiếng Việt; - Tham gia Đấu trường Toán học; Vì học sinh Thanh Oia giỏi Tiếng Anh cấp Huyện. - Đối chiếu giữa hồ sơ và phầm mềm với trường Mầm non. - Phát động thi đua chào mừng ngày sinh nhật Bác Hồ. - Nộp SKKN về PGD - Nộp hồ sơ đề nghị thi đua cấp TP. - Hoàn thiện hồ sơ PC và đón đoàn KT về công tác thư viện. - KT, rà soát thông tin HS, xây dựng chỉ tiêu TS đầu cấp. | - Đ/c Chính - Đ/c Đô - BGH - GV - Đ/c Lan, GV -Đ/c Hải - Đ/c Chính - BGH, đ/c Hòa - Đ/c Lan - Đ/c Hải, Hoà BGH |
5/2023 | - Kiểm tra chuyên môn và các hoạt động giáo dục toàn diện. - Chỉ đạo ôn tập cuối năm cho học sinh. - Tổ chức kiểm tra định kỳ cuối kỳ II - Giao lưu phòng chống tai nạn thương tích. - Báo cáo chỉ tiêu tuyển sinh về PGD. - Cấp mã tuyển sinh cho học sinh - Tổng kết các phong trào thi đua trong năm. - Tổng kết năm học 2022- 2023. - Nộp kết quả kiểm định chất lượng. - Nộp báo cáo tổng kết trước 23/5/ 2023. - Tổ chức bàn giao học sinh cho Đoàn Thanh niên xã. - Duyệt thi đua. - Nộp kế hoạch và chỉ tiêu tuyển sinh. - Nộp kế hoạch hoạt động hè. | - BGH - Đ/c Lan - BGH -Đ/c Chính, Đô - Đ/c Hải - Đ/c Chính, Đô - BGH - BGH - BGH - Đ/c Yến - Đ/c Lan - Đ/c Đô - Đ/c Hải , Yến - Đ/c Chính. |
6,7,8/2023 | - Tổ chức hoạt động hè cho HS. - Tuyển sinh vào lớp1 năm học 2023 - 2024. - Thực hiện công tác điều tra phổ cập giáo dục – XMC - Bàn giao học sinh HT CTTH. - Kiểm tra cơ sở vật chất nhà trường. - Bồi dưỡng tư tưởng, chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên. - Chuẩn bị cho khai giảng năm học mới 2023 - 2024. | - BGH - BGH - BGH - Đ/c Hải, GV - BGH - BGH - BGH -BGH |
Nơi nhận: - PGDĐT ( để bc); - Các tổ, đoàn thể ( để thực hiện); - Lưu VT ( Hồng, 01). | Đỗ Thị Hồng Thuý |
Thanh Oai, ngày tháng 9 năm 2022 PHÊ DUYỆT CỦA PHÒNG GD&ĐT |
Số: 120 /KH-THHD
Số: 105/QC-THHD
Số : 100/KH-THHD
Số: 106/KH-THHD
Số: 77 /KH-THHD